hotline tư vấn
Hotline: 0979 901 131
Địa chỉ
286 QL1A Tam Bình, Thủ Đức
 
Sơn Băng

Mica tiếng anh là gì? các từ tiếng anh của vật liệu mica?

Mica tiếng anh là gì? các từ tiếng anh của vật liệu mica?

Mica là tên gọi chung cho các khoáng vật dạng tấm thuộc nhóm silicat lớp bao gồm các loại vật liệu có mối liên kết chặt chẽ, tên gọi "mica" có nguồn gốc từ tiếng Latinh micare, có nghĩa là "lấp lánh". Trong lĩnh vực vật tư công nghiệp tại Việt Nam, tấm nhựa mica là một dạng nhựa dẻo có màu hoặc trong suốt được sản xuất đúc theo tấm từ hợp chất nhựa poly methyl meth acrylate (PMMA) thủy tinh hữu cơ, có tên tiếng anh là mica acrylic sheet hoặc nhựa thủy tinh acrylic. Dưới đây là một số nghĩa từ tiếng anh được dịch từ các từ tiếng việt phổ biến dùng để gọi tấm mica tại Việt Nam.

Mica tiếng anh là gì? các từ tiếng anh của vật liệu mica?

Tấm nhựa mica tiếng anh là: mica acrylic sheet
Tấm Acrylic tiếng anh là: acrylic sheet
Nhựa PMMA tiếng anh là: Poly Methyl Meth Acrylic
Chữ nổi mica tiếng anh là: braille mica
Bảng hiệu mica: mica signboard
Gia công mica: mica machining
Miếng mica: mica pads / mica pieces
Khối nhựa mica: plastic mica block
Mica cắt laser: Mica laser cut
Mica khắc cnc: Mica CNC sculpture
Uốn mica: mica curling
Hộp mica: mica box
Thẻ mica: card mica
Ứng dụng mica: mica application

Nếu bạn cần thêm thông tin kỹ thuật chi tiết về sản phẩm tấm mica thông dụng, hãy truy cập các liên kết dưới đây:

 

Như vậy, tên gọi chung thì tấm mica tiếng anh là mica sheet hoặc mica panel với mica là tên gọi riêng của sản phẩm nhựa còn sheet là tấm. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm các thông tin về từ tiếng anh cũng như thông số chi tiết cho các mẫu sản phẩm nhựa kỹ thuật khác trong phần bài viết liên quan tại website này.

Bài viết liên quan