Tấm alu ốp có mấy loại? nên dùng loại nào? giá bao nhiêu?
13/12/2021 10:52Tấm alu ốp là vật liệu quen thuộc đối với các công trình thi công hiện đại. Với những đặc tính nổi bật như tính thẩm mỹ cao, thời gian sử dụng lâu dài và khả năng chống chịu các tác động khắc nghiệt của thời tiết thì tấm alu ốp ngày càng được nhiều người tin tường sử dụng và trở nên phổ biến cho không chỉ ngành xây dựng, quảng cáo mà còn nhiều ngành khác nữa.
Xem thêm: Tấm nhựa mica là gì?
Tham khảo: Thông tin toàn tập về tấm lợp thông minh polycarbonate
Tấm alu ốp có mấy loại?
Tấm ốp nhôm nhựa aluminium hay tấm alu là một vật liệu hợp kim nhôm nhựa được cấu tạo từ hai lớp nhôm bên ngoài, một lõi nhựa ở giữa và dính lại với bằng lớp keo siêu bền. Lớp nhựa này thuộc loại nhựa tái sinh và có khả năng chống cháy.
Trên thị trường hiện nay có ba loại tấm alu phổ biến là tấm alu trong nhà, tấm alu ngoài trời và tấm alu chống cháy với nhiều thương hiệu nổi tiếng như Alcorest, Alcotop, Albest, Triều Chen, Hà Linh, Star,...
Tấm alu trong nhà
Tấm alu trong nhà thường được sử dụng cho các ứng dụng ốp trang trí nội thất trong nhà, làm vách ngăn và làm bảng quảng cáo nhỏ. Việc chịu tác động từ các yếu tố thời tiết đối với tấm alu trong nhà rất ít và gần như là không có nên lớp nhôm mỏng hơn so với tấm alu ngoài trời. Do đó giá thành của nó cũng sẽ rẻ hơn, tuy nhiên không vì vậy mà chất lượng tấm alu trong nhà lại kém đi mà chỉ là để cân bằng chi phí vật liệu để phù hợp với các ứng dụng bên trong nhà.
Tấm alu ngoài trời
Đây là loại tấm alu mà chúng ta thường thấy nhất vì chúng được dùng để ốp các công trình cao cấp, ốp mặt dựng các tòa nhà, cao ốc và làm các bảng hiệu công ty, bảng hiệu quảng cáo cỡ lớn. Tấm aluminium ngoài trời có trọng lượng nhẹ với nhiều màu sắc khác nhau. Do được đặt ngoài trời nên các tấm alu này sẽ phải chịu đựng các tác động từ thời tiết khắc nghiệt trong nhiều năm. Lý do này khiến tấm alu ngoài trời được sản xuất với độ bền cao và có khả năng không thấm nước cũng như chịu ăn mòn hiệu quả.
Tấm alu chống cháy
Loại tấm alu chống cháy với bề mặt nhôm bên ngoài và lớp nhựa bên trong có khả năng không bắt lửa và có thể tự dập tắt nên sẽ an toàn hơn cho công trình. Tuy nhiên, giá thành của nó cũng sẽ đắt hơn so với tấm alu thông thường nên thường sử dụng cho các công trình lớn, hiện đại và đòi hỏi khả năng an toàn cao như cao ốc, biệt thự, nhà hàng, khách sạn,...
Nên dùng tấm alu loại nào?
Để lựa chọn loại alu phù hợp thì cần dựa vào nhiều yếu tố khác nhau như công trình thi công trong nhà hay ngoài trời, quy mô công trình, kinh phí đầu tư, điều kiện an toàn,...
Các công trình ngoài trời thường xuyên phải tiếp xúc với tác động của thời tiết như nắng, mưa, gió lớn hoặc gần các khu vực có khói thải từ nhà máy thì nên sử dụng loại tấm alu chuyên dụng cho ngoài trời với chất lượng cao để đảm bảo thời gian sử dụng lâu dài.
Một số ứng dụng được sử dụng tấm alu ngoài trời như:
- Ốp mặt dựng cho các tòa nhà
- Làm bảng hiệu, pano quảng cáo
- Ốp trang trí mặt tiền ngoại thất
Các công trình không quá quan trọng về chất lượng có thể sử dụng các loại alu giá rẻ với chất lượng trung bình nhưng độ thẩm mỹ vẫn được đảm bảo. Tấm alu trong nhà thường sử dụng cho các ứng dụng như:
- Ốp tường trang trí nội thất
- Ốp trang trí khu trưng bày
- Làm vách ngăn trong nhà, công ty
- Làm trần la phông
- Ốp trang trí quán bar, phòng karaoke
Tấm alu trong nhà cũng có thể sử dụng cho các bảng hiệu quảng cáo ngoài trời với kích thước nhỏ và không quá quan trọng về chất lượng. Tuy nhiên, nếu muốn sử dụng lâu dài và ít bị hư hỏng thì nên sử dụng loại alu ngoài trời với các thương hiệu uy tín.
Giá tấm alu bao nhiêu?
Tấm alu rất nhiều màu sắc khác nhau và đa dạng về độ dày. Vì alu là một vật liệu hỗn hợp nhôm và nhựa nên giá thành của nó sẽ phụ thuộc và cả độ dày nhôm và độ dày tấm.
Hiện nay trên thị trường có nhiều thương hiệu tấm alu khác nhau. Sơn Băng là nhà cung cấp hàng đầu các loại alu từ giá rẻ cho tời chất lượng cao và các loại nhựa kỹ thuật được sử dụng phổ biến hiện nay. Bài viết này chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá của một thương hiệu rất phổ biến hiện nay là tấm alu Alcorest để quý khách tham khảo.
BẢNG BÁO GIÁ TẤM NHÔM ALU ALCOREST 2019
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY TẤM | ĐỘ DÀY NHÔM | GIÁ BÁN |
A | Tấm nhôm alu hàng trong nhà PET | |||
1 | Kích thước: 1220x2440mm EV2001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) EV2002 màu trắng sứ (pure white) EV2003 màu trắng sữa (matt white) EV2004 màu nhũ đồng, nâu đồng (bronze) EV2005 màu vàng nhũ (golden) EV2006 xanh ngọc (jade silver) EV2007 xanh tím (dark blue) EV2008 xanh coban (telecom blue) EV2009 xanh nước biển (cambridge blue) EV2010 màu đỏ (red) EV2011 màu cam (orange) EV2012 màu vàng (yellow) EV2014 xanh bưu điện (post green) EV2015 xanh viettel (finland green) EV2016 màu đen (black) EV2017 màu xám (munirus) EV2018 xanh lá cây (grass green) EV2019 màu hồng (rose red) EV2020 nâu cà phê (coffee bronze) |
2mm | 0.06mm | 237000 |
2 | 3mm | 301000 | ||
3 | 4mm | 369000 | ||
4 | 2mm | 0.10mm | 338000 | |
5 | 3mm | 388000 | ||
6 | 4mm | 478000 | ||
7 | 3mm | 0.15mm | 472000 | |
8 | 4mm | 550000 | ||
9 | 5mm | 640000 | ||
10 | 3mm | 0.18mm | 518000 | |
11 | 4mm | 592000 | ||
12 | 5mm | 672000 | ||
13 | 6mm | 764000 | ||
14 | 3mm | 0.21mm | 656000 | |
15 | 4mm | 750000 | ||
16 | 5mm | 869000 | ||
B | Tấm nhôm alu hàng ngoài trời PVDF | |||
1 | Kích thước: 1220x2440mm EV3001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) EV3002 màu trắng sứ (pure white) EV3003 màu trắng sữa (matt white) EV3005 màu vàng nhũ (golden) EV3006 xanh ngọc (jade silver) EV3007 xanh tím (dark blue) EV3008 xanh coban (telecom blue) EV3010 màu đỏ (red) EV3012 màu vàng (yellow) EV3015 xanh viettel (finland green) EV3016 màu đen (black) EV3017 màu xám (munirus) EV3035 xanh lá cây (grass green) EV3038 màu hồng (rose red) |
3mm | 0.21mm | 756000 |
2 | 4mm | 845000 | ||
3 | 5mm | 935000 | ||
4 | 6mm | 1029000 | ||
5 | 3mm | 0.30mm | 911000 | |
6 | 4mm | 1000000 | ||
7 | 5mm | 1092000 | ||
8 | 6mm | 1197000 | ||
9 | 4mm | 0.40mm | 1155000 | |
10 | 5mm | 1218000 | ||
11 | 6mm | 1323000 | ||
12 | 4mm | 0.50mm | 1299000 | |
13 | 5mm | 1402000 | ||
14 | 6mm | 1512000 | ||
C | Tấm ốp nhôm alu màu đặc biệt | |||
1 | Kích thước: 1220x2440mm | 2mm | 0.08mm, 0.10mm, 0.21mm, 0.30mm, 0.40mm, 0.50mm |
Liên hệ |
EV2013 bạc xước (silver brushed) | ||||
EV2021 vân gỗ nhạt (walnut) | ||||
EV2024 đá đỏ (rose red) | ||||
EV2025 vân gỗ đậm (brown walnut) | ||||
EV2026 xước vàng (gold brushed) | ||||
EV2027 gỗ đỏ (red walnut) | 3mm | |||
EV2033 xước đen | 4mm |
Đây là bảng giá chi tiết với giá niêm yết để tham khảo, nếu quý khách hàng muốn nhận báo giá với từng đơn hàng cụ thể có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận tư vấn nhanh nhất. Ngoài ra, với những đơn hàng có số lượng lớn quý khách hàng sẽ được triết khấu và các chính sách hộ trợ vận chuyển trong khu vực TPHCM và Bình Dương.